Mét (ký hiệu là m) là đơn vị đo khoảng cách tiêu chuẩn quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Vậy 1 m bằng bao nhiêu mm, bằng bao nhiêu cm, bằng bao nhiêu dm, bằng bao nhiêu inch, bằng bao nhiêu feet, bằng bao nhiêu km?

Mét (trong tiếng anh là Metre) ký hiệu là m là đơn vị đo khoảng cách, độ dài tiêu chuẩn. Mét nằm trong Hệ đo lường quốc tế – SI và mét được định nghĩa bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế là khoảng cách mà ánh sáng truyền trong chân không trong thời gian 1/299 792 458 giây.

Trong cuộc sống hàng ngày, nhiều người sử dụng từ “thước” thay cho mét và 1 m bằng 1 thước.

1 mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?

Thứ tự các đơn vị đo độ dài sắp xếp từ nhỏ tới lớn sẽ là: mm < cm < inch < dm < ft < m < km, trong đó:

1 inch = 2.54 cm và 1 ft = 30.48 cm

Vậy:

  • 1 m = 1000 mm
  • 1m = 100 cm
  • 1m = 39.37 inches
  • 1m = 10 dm
  • 1m = 3.281 ft
  • 1m = 0.001 km

1m bằng bao nhiêu cm, mm, km, dm, inch, pixel? Đổi 1 m (mét)

Bảng tra cứu chuyển đổi từ mét sang cm, inch, feet, km

Mét Cm Inch Feet Km
1 100 39.37 3.28 0.001
2 200 78.74 6.56 0.002
3 300 118.11 9.84 0.003
4 400 157.48 13.12 0.004
5 500 196.85 16.4 0.005
6 600 236.22 19.68 0.006
7 700 275.59 22.96 0.007
8 800 314.96 26.24 0.008
9 900 354.33 29.52 0.009
10 1000 393.7 32.8 0.01

Vậy là các bạn vừa cùng Kiến trúc Phong Vũ tìm hiểu về cách quy đổi đơn vị Mét sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Bên cạnh việc mang tới những thông tin hữu ích, chúng tôi cũng là đơn vị chuyên tư vấn thiết kế nội thất chung cư uy tín với đội ngũ Kiến trúc sư được đào tạo bài bản và giàu kinh nghiệm.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *